tin tức nổi bật
- Hoàng Xuân Hạnh - Hoàng Kim: Doanh nhân người khiếm thị được biểu dương năm 2018
- Tôi mách bạn 6 Giải pháp hàng đầu để trở thành chuyên gia trong trị liệu: chữa bệnh và làm đẹp
- Hoàng Kim Massage thông kinh lạc toàn thân thải độc tố cơ thể, phục hồi sức khỏe, thổi bay những cơn đau bằng Công nghệ điện sinh học DDS
- Tẩm quất người mù Hoàng Kim tổ chức lớp Tập huấn kỹ thuật massage làm đẹp da mặt, massage giảm mỡ bụng cạo gió, giác hơi ống trúc cho nhân viên
- Góp máy tính cho người khuyết tật
- Chương trình tài trợ 1000 máy xông hơi cho thành viên hội người mù việt nam
- Những ngón tay dệt nên thần thoại
- Quyển sách: Món ngon ngày tết
- Giám đốc Trung tâm Hoàng Kim được ghi nhận là thành viên tích cực của Hiệp hội thương mại điện tử Việt Nam (năm 2012)
- video người mù vượt qua bóng tối (P1) (năm 2012)
- Giới thiệu 2: Đĩa âm nhạc tẩm quất người mù Hoàng Kim
- Tuyển dụng nhân viên làm tẩm quất ở Hoàng Kim
- Người giàu không ở... hai con mắt
- Biển tẩm quất người mù bị trịch thu vì ảnh hưởng đến làng văn hóa
- Những ngón đàn xuyên suốt màn đêm
- Hoàng kim trước thềm xuân mới.
- Massage của người khiếm thị từ góc nhìn của một người “ngoại đạo”
- Xoa xát mắt để phòng cận thị và hoa mắt ở tuổi già
UNIT 6: Reflexives (đại từ phản thân)
Topic 4: The world (thế giới)
I. Grammar
The reflexive pronouns refer to the subject of the sentence (đại từ phản thân liên quan đến chủ ngữ của câu văn)
- Singular form: (dạng số ít)
- I: myself (chính tôi)
- He: himself (chính anh ta)
- She: herself (chính cô ta)
- It: itself (chính nó)
- One: oneself (chính nó, chính ai đó…)
- You: yourself (chính bạn)
- Plural form: (dạng số nhiều)
- You: yourselves (chính các bạn)
- They: themselves (chính họ)
- We: ourselves (chính chúng ta)
- Examples:
- Frank teaches English to himself. (Frank tự dạy tiếng Anh cho anh ấy).
- My grandparents can look after themselves. (ông bà tôi có thể tự chăm sóc bản thân).
- She looks at herself. (cô ấy nhìn vào chính mình).
- I will do it by myself, without help. (tôi sẽ tự làm nó).
II. Exercise
Fill in the gap with the right reflexive pronoun
(điền vào chỗ trống một đại từ phản thân)
1. I want to do it...
2. The girl looks at.... in the mirror.
3. Frank, do your homework ….
4. They can do it....
5. Boys, can you make this by...?
6. She is making... a meal.
7. The father speaks English ….
8. We can tell this story ….
III. TOPIC 4: The world
1. Where are you from? (bạn từ đâu đến?)
a) Dialogue 1
Mai: Where are you from, Peter? (bạn đến từ nước nào, Peter?)
Peter: I’m from England, and you? (mình đến từ Anh, còn bạn?)
Mai: I’m from Vietnam. (mình đến từ Việt Nam)
Peter: What do you do? (bạn đang làm gì)
Mai: I go to school. I’m a student. What about you? (Mình đi đến trường. Mình là một học sinh. Còn bạn?)
Peter: Me, too.(mình cũng vậy)
Mai: Where do you live? (bạn sống ở đâu)
Peter: I live in Hanoi. (mình sống ở Hà Nội)
b) Dialogue 2 (hội thoại 2)
Megumi: What’s your nationality, Rose? (quốc tịch của bạn là gì, Rose?)
Rose: I’m Canadian, and you? (mình là người Canada. Còn bạn?)
Megumi: I’m Japanese. What language do you speak in Canada? (mình là người Nhật. Bạn nói tiếng gì ở Canada?)
Rose: We speak English and French. What languages can you speak? (mình nói tiếng Anh và Pháp. Bạn có thể nói được ngôn ngữ nào?)
Megumi: I can speak English, Chinese and of course Japanese. (mình có thể nói tiếng Anh, Trung, và tất nhiên là tiếng Nhật.)
2. Practice the dialogues with a partner.
3. Answer the questions and write the answers down.
a) What’s your name?
b) How old are you?
c) What do you do?
d) Where are you from?
e) Where do you live?
4. What language do they speak in (ngôn ngữ nào được nói ở):
- Germany(German)
- South Africa(Afrikaans/ English)
- Spain(Spanish)
- Russia(Russian)
Write the sentence down.
- What nationality do people have in (quốc tịch nào mà bạn có ở):
- France
- Portugal
- Italy
- Brazil
- Korea
- The USA?
Ý kiến độc giả
Các tin liên quan
- UNIT 1: Let’s learn English (học tiếng Anh)
- UNIT 2: Personal pronouns and ”to be”
- UNIT 3: Numbers (số)
- UNIT 4: Possessives (sở hữu) and "this, that, these, those”
- UNIT 5: Singular and plural (số ít và số nhiều)
- UNIT 7: Articles (mạo từ)
- UNIT 8: My day
- UNIT 9: Auxiliary verbs (trợ động từ) and sentence types (loại câu)
- UNIT 10: Present simple
- UNIT 11: Prepositions (giới từ)
Ảnh & vi deo sự kiện
-
Dự án tài trợ máy xông hơi cho Hội ng...
-
Hoàng Kim ra mắt Công ty cổ phần tư v...
-
Sinh nhật Website Hoàng Kim tròn 1 tu...
-
Tẩm quất người mù Hoàng Kim với công...
-
Kỷ niệm ngày người khuyết tật Việt na...
-
Tổng kết năm 2010 của Trung tâm Hoàng...
-
Tin nhanh
-
Sản phẩm - Dịch vụ
-
Khách hàng thân thiện
-
Nhân viên Hoàng Kim
tin tức mới
- Hoàng Xuân Hạnh - Hoàng Kim: Doanh nhân người khiếm thị được biểu dương năm 2018
- Doanh nhân khiếm thị tâm huyết / Chàng trai khiếm thị thành lập doanh nghiệp hỗ trợ nghề
- Tôi mách bạn 6 Giải pháp hàng đầu để trở thành chuyên gia trong trị liệu: chữa bệnh và làm đẹp
- Giáo trình dạy học DDS – Điện sinh học
- Ưu thế nổi bật của công nghệ DDS – Điện sinh học trong chữa bệnh và làm đẹp
tin tức xem nhiều
- Hoàng Kim Massage thông kinh lạc toàn thân thải độc tố cơ thể, phục hồi sức khỏe, thổi bay những cơn đau bằng Công nghệ điện sinh học DDS
- Xoa xát mắt để phòng cận thị và hoa mắt ở tuổi già
- Dịch vụ đăng quảng cáo đặt Banner giá rẻ - Hiệu quả bất ngờ
- Massage của người khiếm thị từ góc nhìn của một người “ngoại đạo”
Bình luận