Trang chủ --> HACKED BY ROX3T5 --> Thuật ngữ Microsoft Word cho người mù
Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim

tin tức nổi bật

Thuật ngữ Microsoft Word cho người mù

 

1. Soạn thảo, lưu và mở văn bản:

Microsoft word: một chương trình soạn thảo văn bản của hãng

Microsoft Office : văn phòng

UniKey: tên một chương trình hỗ trợ phông chữ tiếng Việt

character set: bảng mã, bộ mã

UniCode: bảng mã unicode

TCVN3 (ABC): bảng mã TCVN3(ABC)

VNI Windows: bẳng mã VNI

input method: kiểu nhập, kiểu gõ

Switch key: phím chuyển

telex: kiểu gõ telex

VNI: kiểu gõ vni

exit: thoát

edit: Soạn thảo

Application: ứng dụng

expand: mở rộng

help : giúp đỡ

about: về… (cái gì đó)

default: mặc định, toàn cục

configuration: cấu hình

set option: lựa chọn các thiết lập

user: người sử dụng

typing echo: âm thanh phát ra khi đánh máy

character: kí tự

word: từ

both: cả hai

comma: dấu phẩy

period: dấu chấm câu

colon: dấu hai chấm

semi colon: dấu chấm phẩy

quote, quotation marks: dấu ngoặc kép

question, question mark: dấu chấm hỏi

exclaim, exclamation mark: dấu chấm cảm

slash: dấu gạch chéo

back slash: dấu chéo ngược

grater: dấu lớn hơn

less: dấu nhỏ hơn

plus: dấu cộng

minus: dấu trừ

star: dấu sao

save: lưu

Open: mở

Save as: lưu với tên khác

file name: tên tập tin

file of type: Tập tin của loại

all Word Documents: Tất cả từ tài liệu

save in: lưu vào … (lưu vào thư mục nào hay ổ đĩa nào đó)

want: muốn

Cut: cắt

Copy: sao chép

Paste: dán

View: xem

Zoom:

 

2. Font chữ và căn lề:

format: định dạng

font: phông

Times New Roman: tên phông chữTimes New Roman

.vnTime: tên phông chữ

font style: kiểu phông

size: kích cỡ

point: đơn vị đo cỡ chữ, dấu ngăn cách giữa phần nguyên và phần thập phân trong số thập phân (trong tiếng Anh, sử dụng dấu chấm) 

regular: bình thường

Bold, bolded: chữđậm

Italic, italicize: chữnghiêng

Center, centered: ở giữa, căn giữa

left: bên trái, căn trái

right: bên phải, căn phải

Justify, justified: căn đều hai bên

Align, alignment: sắp cho thẳng, căn lề

Default button: nút mặc định

source: nguồn

destination: điểm đến, đích

convert: biến đổi, chuyển đổi

esc: thoát

Exactly:

Ok: đồng ý

Close: đóng

Script: nguyên bản, bản thảo

Paragraph: đoạn

Indents and spacing: chỗ và khoảng cách

Line spacing: khoảng cách dòng

 

 

3. Tìm kiếm và thay thế:

find: tìm kiếm

replace: thay thế

findwhat: tìm cái gì

findnext: tìm tiếp

more: thêm

replace with: thay thế bởi

replace all: thay thế tất cả

replacement: sựthay thế

finish: hoàn thành, kết thúc

search: tìm kiếm

not found: không tìm thấy

pass through: đi qua, bỏ qua

 

4. Thiết lập trang:

page setup: thiết lập trang

margin: lề

General: tổng

measurement unit: đơn vị đo                 

top: trên cùng, đỉnh

bottom: dưới cùng, đáy

gutter: phần trừ ra để đóng gáy

portrait: giấy theo chiều dọc

landscape: giấy theo chiều ngang

multiple: nhiều, bội số

normal: bình thường

inside: bên trong

outside: bên ngoài

first: đầu tiên, thứ nhất

continue: tiếp tục

section: phần, mục

 

5. Đánh dấu và đánh số đầu hàng:

bullets andnumbering: đấu và số đầu hàng

None: Không đánh dấu

filled round: hình tròn đặc

holloww round: hình tròn rỗng

filled square bullets: hình vuông đặc

Office Icon Bullets: Biểu tượng văn phòng

hollow square: hình vuông rỗng

Arrow bullets: hình mũi tên

Star bullets: hình sao

set: thiết lập

reset: thiết lập lại

customize: tự chỉnh để phù hợp với người dùng

Numbered: kiểu đánh số

 

 

6. Bước Tabs, Header và Footer:

tabs: bước tab

stop: dừng, đứng lại

position: vị trí

clear: xóa, làm sạch

leader: đường phân cách

header andfooter: đầu trang và chân trang

insert auto text: chèn đoạn văn bản tự động

author: tác giả

page number: số trang

filename and path: tên tài liệu và đường dẫn

createdby: được tạo bởi…

last printedby: in lần cuối bởi

page x of y: số trang bao nhiêu trong tổng số bao nhiêu trang

createdon: tạo ra vào … (ngày…)

 

7. Bảng biểu:

table: bảng biểu

draw: vẽ

column: cột

row: hàng

cell: ô

above: phía trên

below: phía dưới

auto fit: tự thích hợp

content: nội dung

distribute: phân phối

evenly: bằng nhau

width: chiều rộng

merge: nhập, kết hợp

split: chia, tách

Measure: đơn vị đo lường

Above:

 

8. In văn bản:

number of copy:  số bản in

Print Preview: Kiểm tra trang in

page range: phạm vi trang in

current page: trang hiện thời

printer name: tên máy in

oddpage: trang lẻ

even page: trang chẵn

sheet: tấm giấy

front: trước

back: sau

Orientation: định hướng

Portrait: Khổ giấy dọc

Landscape: Khổ giấy ngang

Duxbury: tên chương trình in chữ nổi

translation: dịch, chuyển đổi

standard: chuẩn, tiêu chuẩn

textbook: sách giáo khoa

Vietnamese: tiếng việt nam

English: tiếng Anh

French: tiếng Pháp

Global: Tổng quan

page numbering: số trang

upper left: phía trên bên trái

upper right: phía trên bên phải

lower left: phía dưới bên trái

lower right: phía dưới bên phải

the first page to display: trang đầu tiên để hiển thị số trang

translate: dịch, chuyển đổi

from: từ

to: đến

maximum: lớnnhất, cực đại

port: cổng

desired: mong muốn

emboss: làm nổi, in chữ nổi

braille: chữ Brai

::::::::::::::::::::

 

Lượt xem : 543 Người đăng : Hoàng Xuân Hạnh

Bình luận

Ý kiến độc giả

Liên kết:

Logo quảng cáo