tin tức nổi bật
- Hoàng Xuân Hạnh - Hoàng Kim: Doanh nhân người khiếm thị được biểu dương năm 2018
- Tôi mách bạn 6 Giải pháp hàng đầu để trở thành chuyên gia trong trị liệu: chữa bệnh và làm đẹp
- Hoàng Kim Massage thông kinh lạc toàn thân thải độc tố cơ thể, phục hồi sức khỏe, thổi bay những cơn đau bằng Công nghệ điện sinh học DDS
- Tẩm quất người mù Hoàng Kim tổ chức lớp Tập huấn kỹ thuật massage làm đẹp da mặt, massage giảm mỡ bụng cạo gió, giác hơi ống trúc cho nhân viên
- Góp máy tính cho người khuyết tật
- Chương trình tài trợ 1000 máy xông hơi cho thành viên hội người mù việt nam
- Những ngón tay dệt nên thần thoại
- Quyển sách: Món ngon ngày tết
- Giám đốc Trung tâm Hoàng Kim được ghi nhận là thành viên tích cực của Hiệp hội thương mại điện tử Việt Nam (năm 2012)
- video người mù vượt qua bóng tối (P1) (năm 2012)
- Giới thiệu 2: Đĩa âm nhạc tẩm quất người mù Hoàng Kim
- Tuyển dụng nhân viên làm tẩm quất ở Hoàng Kim
- Người giàu không ở... hai con mắt
- Biển tẩm quất người mù bị trịch thu vì ảnh hưởng đến làng văn hóa
- Những ngón đàn xuyên suốt màn đêm
- Hoàng kim trước thềm xuân mới.
- Massage của người khiếm thị từ góc nhìn của một người “ngoại đạo”
- Xoa xát mắt để phòng cận thị và hoa mắt ở tuổi già
Thuật ngữ Microsoft Word cho người mù
1. Soạn thảo, lưu và mở văn bản:
Microsoft word: một chương trình soạn thảo văn bản của hãng
Microsoft Office : văn phòng
UniKey: tên một chương trình hỗ trợ phông chữ tiếng Việt
character set: bảng mã, bộ mã
UniCode: bảng mã unicode
TCVN3 (ABC): bảng mã TCVN3(ABC)
VNI Windows: bẳng mã VNI
input method: kiểu nhập, kiểu gõ
Switch key: phím chuyển
telex: kiểu gõ telex
VNI: kiểu gõ vni
exit: thoát
edit: Soạn thảo
Application: ứng dụng
expand: mở rộng
help : giúp đỡ
about: về… (cái gì đó)
default: mặc định, toàn cục
configuration: cấu hình
set option: lựa chọn các thiết lập
user: người sử dụng
typing echo: âm thanh phát ra khi đánh máy
character: kí tự
word: từ
both: cả hai
comma: dấu phẩy
period: dấu chấm câu
colon: dấu hai chấm
semi colon: dấu chấm phẩy
quote, quotation marks: dấu ngoặc kép
question, question mark: dấu chấm hỏi
exclaim, exclamation mark: dấu chấm cảm
slash: dấu gạch chéo
back slash: dấu chéo ngược
grater: dấu lớn hơn
less: dấu nhỏ hơn
plus: dấu cộng
minus: dấu trừ
star: dấu sao
save: lưu
Open: mở
Save as: lưu với tên khác
file name: tên tập tin
file of type: Tập tin của loại
all Word Documents: Tất cả từ tài liệu
save in: lưu vào … (lưu vào thư mục nào hay ổ đĩa nào đó)
want: muốn
Cut: cắt
Copy: sao chép
Paste: dán
View: xem
Zoom:
2. Font chữ và căn lề:
format: định dạng
font: phông
Times New Roman: tên phông chữTimes New Roman
.vnTime: tên phông chữ
font style: kiểu phông
size: kích cỡ
point: đơn vị đo cỡ chữ, dấu ngăn cách giữa phần nguyên và phần thập phân trong số thập phân (trong tiếng Anh, sử dụng dấu chấm)
regular: bình thường
Bold, bolded: chữđậm
Italic, italicize: chữnghiêng
Center, centered: ở giữa, căn giữa
left: bên trái, căn trái
right: bên phải, căn phải
Justify, justified: căn đều hai bên
Align, alignment: sắp cho thẳng, căn lề
Default button: nút mặc định
source: nguồn
destination: điểm đến, đích
convert: biến đổi, chuyển đổi
esc: thoát
Exactly:
Ok: đồng ý
Close: đóng
Script: nguyên bản, bản thảo
Paragraph: đoạn
Indents and spacing: chỗ và khoảng cách
Line spacing: khoảng cách dòng
3. Tìm kiếm và thay thế:
find: tìm kiếm
replace: thay thế
findwhat: tìm cái gì
findnext: tìm tiếp
more: thêm
replace with: thay thế bởi
replace all: thay thế tất cả
replacement: sựthay thế
finish: hoàn thành, kết thúc
search: tìm kiếm
not found: không tìm thấy
pass through: đi qua, bỏ qua
4. Thiết lập trang:
page setup: thiết lập trang
margin: lề
General: tổng
measurement unit: đơn vị đo
top: trên cùng, đỉnh
bottom: dưới cùng, đáy
gutter: phần trừ ra để đóng gáy
portrait: giấy theo chiều dọc
landscape: giấy theo chiều ngang
multiple: nhiều, bội số
normal: bình thường
inside: bên trong
outside: bên ngoài
first: đầu tiên, thứ nhất
continue: tiếp tục
section: phần, mục
5. Đánh dấu và đánh số đầu hàng:
bullets andnumbering: đấu và số đầu hàng
None: Không đánh dấu
filled round: hình tròn đặc
holloww round: hình tròn rỗng
filled square bullets: hình vuông đặc
Office Icon Bullets: Biểu tượng văn phòng
hollow square: hình vuông rỗng
Arrow bullets: hình mũi tên
Star bullets: hình sao
set: thiết lập
reset: thiết lập lại
customize: tự chỉnh để phù hợp với người dùng
Numbered: kiểu đánh số
6. Bước Tabs, Header và Footer:
tabs: bước tab
stop: dừng, đứng lại
position: vị trí
clear: xóa, làm sạch
leader: đường phân cách
header andfooter: đầu trang và chân trang
insert auto text: chèn đoạn văn bản tự động
author: tác giả
page number: số trang
filename and path: tên tài liệu và đường dẫn
createdby: được tạo bởi…
last printedby: in lần cuối bởi
page x of y: số trang bao nhiêu trong tổng số bao nhiêu trang
createdon: tạo ra vào … (ngày…)
7. Bảng biểu:
table: bảng biểu
draw: vẽ
column: cột
row: hàng
cell: ô
above: phía trên
below: phía dưới
auto fit: tự thích hợp
content: nội dung
distribute: phân phối
evenly: bằng nhau
width: chiều rộng
merge: nhập, kết hợp
split: chia, tách
Measure: đơn vị đo lường
Above:
8. In văn bản:
number of copy: số bản in
Print Preview: Kiểm tra trang in
page range: phạm vi trang in
current page: trang hiện thời
printer name: tên máy in
oddpage: trang lẻ
even page: trang chẵn
sheet: tấm giấy
front: trước
back: sau
Orientation: định hướng
Portrait: Khổ giấy dọc
Landscape: Khổ giấy ngang
Duxbury: tên chương trình in chữ nổi
translation: dịch, chuyển đổi
standard: chuẩn, tiêu chuẩn
textbook: sách giáo khoa
Vietnamese: tiếng việt nam
English: tiếng Anh
French: tiếng Pháp
Global: Tổng quan
page numbering: số trang
upper left: phía trên bên trái
upper right: phía trên bên phải
lower left: phía dưới bên trái
lower right: phía dưới bên phải
the first page to display: trang đầu tiên để hiển thị số trang
translate: dịch, chuyển đổi
from: từ
to: đến
maximum: lớnnhất, cực đại
port: cổng
desired: mong muốn
emboss: làm nổi, in chữ nổi
braille: chữ Brai
::::::::::::::::::::
Ý kiến độc giả
Các tin liên quan
- Thuật ngữ Đơn vị thông tin trong máy tính của người mù
- Thuật ngữ Một số bộ phận trong hệ thống máy tính cho người mù
- Tên một số phím chức năng và phím di chuyển trong máy tính của người mù
- Thuật ngữ Từ điển Mata và Máy tính nói cho người mù
- Thuật ngữ Chương trình JAWS cho người mù
- Thuật ngữ Windows Explorer cho người mù
- Thuật ngữ Cài đặt phần mềm cho người mù
- Thuật ngữ Internet cho người mù
- Một số câu nhắc nhở và báo lỗi khi sử dụng máy tính cho người mù
- BÀI TẬP MÀN HÌNH NỀN DESKTOP CHO NGƯỜI MÙ
Ảnh & vi deo sự kiện
-
Dự án tài trợ máy xông hơi cho Hội ng...
-
Hoàng Kim ra mắt Công ty cổ phần tư v...
-
Sinh nhật Website Hoàng Kim tròn 1 tu...
-
Tẩm quất người mù Hoàng Kim với công...
-
Kỷ niệm ngày người khuyết tật Việt na...
-
Tổng kết năm 2010 của Trung tâm Hoàng...
-
Tin nhanh
-
Sản phẩm - Dịch vụ
-
Khách hàng thân thiện
-
Nhân viên Hoàng Kim
tin tức mới
- Hoàng Xuân Hạnh - Hoàng Kim: Doanh nhân người khiếm thị được biểu dương năm 2018
- Doanh nhân khiếm thị tâm huyết / Chàng trai khiếm thị thành lập doanh nghiệp hỗ trợ nghề
- Tôi mách bạn 6 Giải pháp hàng đầu để trở thành chuyên gia trong trị liệu: chữa bệnh và làm đẹp
- Giáo trình dạy học DDS – Điện sinh học
- Ưu thế nổi bật của công nghệ DDS – Điện sinh học trong chữa bệnh và làm đẹp
tin tức xem nhiều
- Hoàng Kim Massage thông kinh lạc toàn thân thải độc tố cơ thể, phục hồi sức khỏe, thổi bay những cơn đau bằng Công nghệ điện sinh học DDS
- Xoa xát mắt để phòng cận thị và hoa mắt ở tuổi già
- Dịch vụ đăng quảng cáo đặt Banner giá rẻ - Hiệu quả bất ngờ
- Massage của người khiếm thị từ góc nhìn của một người “ngoại đạo”
Bình luận