Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim

tin tức nổi bật

QUATIFIER- Số Lượng

 

  1. –Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

 

Danh từ đếm được

Danh từ không đếm được

-dùng với số đếm: one book, two students

-có dạng số nhiều:books...

-có mạo từ “a, an “: a book....

-không dùng số đếm:hair. Money

-không có số nhiều:money,in formations...

-không có” a,an”: money

 

Note:                           

  • Một số động từ vừa đếm được vừa không đếm được, trong TH này nó khác  nhau về nghĩa.

Time: thời gian # time : số lần

Ex: I see him two time a week

  • Đứng trước danh từ ko đếm được thường cho thêm đơn vị đo lường

Ex: water: nước/ a lilte of water

 

  1. Quantifier
  2. Large quantifier: số lượng lớn

Alot of/ lot of ( nhiều ) + danh từ đếm được và ko đếm được

Ex: I have a lot of money

He has got a lot of friend

A lot (nhiều) : dùng ở cuối câu

Ex: she eats alot

  • Much , many: nhiều

+Much ( dùng với danh từ ko đếm được)

Ex: I don’t have much time

Do you see much TV ?

+Many(đếm được cho số nhiều )

Ex: there aren’t many book (in my house/at)

Are t here many people at the meeting?

Notes:

+much,many; dùng nhiều nhiều ở câu phủ định và câu hỏi

+alot of, lotof: dùng nhiều ở câu khẳng định

+plenty (nhiều, dư giả): thường dùng với động từ ko đếm được

Ex: we have plenty of time

There is plenty of rain here

 

2.Small quantifier- Từ số lượng ít nhỏ

-A little/ a few( 1 chút. 1 ít): hầu như ko có gì

+litter: dùng với danh từ không đếm được

+few:dùng với danh từ đếm được

Ex: I have little money

I have a little money- mức độ nhiều hơn 1 chút

There are a few people at the birthday party

 

3.zero quantifier- Từ chỉ ko số lượng

Not any/no any.none any : phủ định

-any: dùng với Danh từko đếm được và Danh Từđếmđược số nhiều
 

  

Lượt xem : 1545 Người đăng :

Bình luận

Ý kiến độc giả

Liên kết:

Logo quảng cáo