Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim

tin tức nổi bật

Động từ khuyết thiếu

 

1.modal verd

Must: phải

Have to: phải

Ought to: phải

Should: nên

Can: có thể

Cuold: có thể

May: có thể

Might: quá khứ của “ may”
 

2.Usea

2.1diễn tả phải làm gì đó(sự bắt buộc): Must/have to

 

Must

Have to

-sự bắt buộc mang tính chử quan cá nhân

EX: I think I must go

-phủ định: Must not/mustn’t (cấm)

-mang tính khách quan(luật lệ, quy định)

-phủ định : don’t have to ( ko phải)

-nghi vấn:

Do you have to do st

Does she have to do st

  1. ai đó nên làm gì: should/ought to

 

Should

Ought to

Khẳng định: should + V(nguyên thể)

Ex: you should come home rearly

-khẳng định: should not/shouldn’t

 

Ought to + V(nguyên thể)

You oughto to be careful

Ought to not/oughtn’t to

  1. chỉ mức độ chắc chắc xẩy ra hành động
  2. must : chắc chắn
  3. may/might: có thể
  4. phủ định : can’t + V: chắc chắn ko xẩy ra  >> ở mức độ cao 1 hành động ko thể xẩy ra.
  5. Khả năng làm việc gì đó

Can, could ( so với be able to: có thể) . able(có năng lực có tài)

To be able to do st: ccso thể làm việc gì đó

  1. Khả năng làm gì

Can, could,may,might

-cho phép :may, could, can

Ex: you may( coul/can) go out

-Xin phép: may,might,could, can

Ex: can I put the TV on?

-Yêu cầu lịch sự thông thường là câu hỏi : would,could,can

Ex: would(can/cuold) you want  me to help you?
2.5Sự phán đoán

Dự  đoán 1 sự việc đang xảy ra( không xảy ra)

 

S+ ĐT khuyết thiếu + be +V-ing

EX: It’s 7p.m now.they must(may) be having dinner.

2.6. Dự đoán 1 việc có thể / không thể xảy ra trong quá khứ.

Ex: they were in hospital yesterday

They mustn’t (can’t) have gone to party.

Note: dự đoán cao nhất hành động có thể xẩy ra là “ Must”

Dự đoán cao nhất hành động không thể xảy ra là “Can’t”
 

 

Lượt xem : 1541 Người đăng :

Bình luận

Ý kiến độc giả

Liên kết:

Logo quảng cáo