Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim

tin tức nổi bật

CÂU BỊ ĐỘNG

 

I.Chú ý

Chủ động > bị động: tân ngữ câu Chủ động> chủ ngữ câu bị động

Tân ngữ : là thành phần đứng sát ngay sau động từ và chịu tác động của động từ đó.

EX:He loves me(TN) / He lives here( trạng từ)/ He gives me (TN2) open(TN1)

-Nếu trong câu có 2 tân ngữ thì ưu tiên tân ngữ chỉ người.

-Chuyển chủ động> bị động thì thời, thể củacâu chủ độngnhư thế nào thì thời, thể củacâu bị độngđúng như thế.
 

II. Công thức

1.Hiện tại đơn giản

            S+tobe+P2+(bye)

EX; He cooked the food

The food is cooked ( by him)
 

2.Hiện tại hoàn thành

            S+have/has+been+P2+(by...)

EX: He has just cooked the food

The food has(just) been cooked(by him)
 

3.Hiện tại tiếp diễn

            S+ tobe(h tại) + being + P2 + (by...)

EX: He is cooking the food

The food is being cooked by him
 

4.Quá khứ đơn giản

            S+ tobe(QK) + P2 + (by...)

EX: He cooked the food yesterday.

The food was cooked yesterday (by him)
 

5. Quá khứ tiếp diễn

            S + tobe(quá khứ) + being + P2 +(by ...)

Ex: He was cooking the food when I came

The food was being cooked ( by him) when I came
 

6. Quá khứ hoàn thành

            S + had been + P2 + ( by ...)

EX: He has cooked the food when I came

The food has been cooked ( by him) when I came
 

7. Tương lai đơn giản

            S + will be + P2 + (by ...)

EX: He will cook the food tomorrow

The food will be cooked tomorrow ( by him)
 

8. To be going to

            S + to be going to ( chia Hoàn thành/quá  khứ) + be + P2 + (by...)

EX: He is going to cook the food

The food í going to be cooked( by him)
 

9. Động từ khuyết thiếu ( modals)

- Can: có thể được phép

-Could: có thể , được phép

-May: có thể, được phép

-Might: quá khứ của May

- would: sẽ, ý muốn

-Should: nên

-Ought to: phải

-Must: phải

            S + động từ khuyết thiếu + be + P2 + (by...)

EX: He can cook the food

The food can be cooked ( by him)
 

  • Tổng hợp

Câu chủ động thì gì > câu bị động thì đó

Active: S + V + O

Passive: S + P2 + by sb/st

 

 

Chủ động

Bị động

HT ĐG

S + V(s)

S + am/is/ are + P2

HTTD

S + are/am/is + Ving

S + am/are/is + being + P2

HTHT

S + have/has + P2

S + have/has + been + P2

QK ĐG

S + Ved

S + were/was + P2

QKTD

S + were/was + Ving

S + were/was + being + P2

QKHT

S + had + P2

S + had + been + P2

TL ĐG

TL gần

TLHT

S + will + V

S + are/is/ am + going to

S + will have + P 2

S + will be + P2

S + am/is/ are going tobe  + P2

S + will have been + P2

 

 

III. Một số mẫu câu khác

  1. People ( say/ think/believe) that + mệnh đề

EX: People say that he is a spy ( spy: gián điệp)

It is ( said/ thought/believe) that + mệnh đề

EX: It is said that he is a spy

            He is said tobe a spy
 

  1. Want
  2. Chủ động: want sb to do st

EX: I want to do this exercise now( tôi muốn bạn làm bài tập này bây giờ)

  • Bị động : Sb to do ( chia) made to do st

EX: I’m made to cry ( by him)

  

Lượt xem : 1525 Người đăng :

Bình luận

huynh anh quoc

chi co the cho em hoi,lam the nao thi dau cao hoc khong?

Ý kiến độc giả

Liên kết:

Logo quảng cáo