Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim

tin tức nổi bật

FUTURE TENSES – THÌ TƯƠNG LAI

 

  1. Future simple- tương lai đơn giản



 

  1. Forn

+          S + will/ shall + V ng thể  + O

            _          S + will/ shall  not+ V ng thể  + O

?          will/ shall + S+ V ng thể + O  ?

Chú ý : trong thì tương lai đơn giản will dùng cho tất cả các ngôi , shall dùng cho ngôi thứ nhất số ít và số nhiều ( I , we)

Trong các trường hợp trang trọng mang tính nghi  thức dùng shall cho tất cả số nhiều

Trước động từ chính không có “to”

  1. Cách dùng
  2. Chỉ một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, thông thường hoạt động chưa được làm , là kế hoạch để thực hiện

Ex: I will come to see you next month

A, I’m difficult now

B, I will hefl you

  • Dự đoán trong tương lai

Ex: I think it will rain tomorrow ( thường dùng “ I think”)

  • Dùng trong những câu mang tính chất đề nghị, nhờ hoặc mời ai đó làm gì

Ex: You will close the door for me, please( anh có thể đóng cửa giúp tôi được không)

Chú ý: nằm trong bài dịch nhiều

Làm ơn ngày mai anh đến sớm hơn được không

Will you come here a bit earber, plz

 


2. Future continouns – tương lai tiếp diễn
 

  1. Forn

+          S + will be + V-ing + O

_          S + will not be + V-ing + O

?          will + S + be + V-ing + O

Chú ý : trong tất cả các thời tiếp diễn bao giờ cũng có “ tobe”

  1. Cách dùng
  2. Chỉ một hành động sẽ đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai

Ex: I will be going out at 9 a.m tomorrow

       I will be flying to HCM city by this time next week

 

3. Cấu trúc “ to be going” – tương lai gần
 

Chỉ 1 hành động sắp xảy ra trong 1 tương lai gần mà hành động này đã được lên kế hoạch để thực hiện mà mức độ chắc chắn xảy ra của hành động là tương đối cao

Ex: I’m going to meet you this afternoon

+ I’m hefl you

+ I’m going to hefl you

Chú ý : cách dùng giống cách dùng thứ 2 của thì HTTD có thể dùng cho nhau ,nhưng HTTD bắt buộc có thời điểm còn “ to be going” thì không bắt buộc.
 


4. Future perfect – tương lai hoàn thành
 

  1. Forn

+          S + will have + PII + O

-           S + will not + have + PII + O

?          will + S + have + PII + O ?

  1. Cách dùng

Dùng để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành kết thúc trước 1 thời điểm nào đó trong tương lai

Ex : I’ll have finished my book before my next birthday

  ( tôi sẽ đọc xong cuốn sách này vào cuối tháng sau)

 

Lượt xem : 1324 Người đăng :

Bình luận

Ý kiến độc giả

Liên kết:

Logo quảng cáo