Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim

tin tức nổi bật

PAST TENSES – THỜI QUÁ KHỨ

 

  1. Past simple – quá khứ đơn giản



 

  1. Forn

+                S + V (Quá khứ đơn giản) + O

      -                 S + did not + V-nguyên thể + O

      ?                 Did + S + V- nguyên thể + O ?

Chú ý:

  • Chia động từ thời quá khứ ở câu khẳng định có hai loại

+  Có quy tắc thêm ed

+ Bất quy tắc học thuộc cột 2

  • Động từ một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm ed

Stop – stopped

Đặc biệt  Run- Ran

Chú ý dạng quá khứ của động từ “ tobe”

We, you, they + were/ weren’t

I, she, it + was/ wasn’t

  1. Cách sử dụng
  2. Quá khứ đơn giản chỉ một hành động đã xảy ra và kết thúc ở trong quá khứ không liên quan gì đến hiện tại
  3. Dấu hiệu nhận biết

+        yesterday, ago : trước đây

+        các cách kết hợp với last

+        in+ năm

+        when I was

Ex

 We went to the cinema last night

 It happened long time ago

Dùng kết hợp với thời quá khứ tiếp diễn: diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào

Ex

While I was having abath, the telephone rang

While we was having dinner, he came
 

  1. Past continuous – quá khứ tiếp diễn



 

  1. Forn

+                S + was ( số ít) + V-ing + O

      -                 S + wasn’t/ weren’t + V-ing+ O

 ?                was/were   + S + been + V-ing+ O  ?

Chú ý : V-ing xem lại HTTD

  1. Cách dùng
  2. Diễn  tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ

Ex

We were working at 3 o’clock yesterday afternoon

At this time yesterday afternoon, I was watching TV

Kết hợp với thời QKDG để diễn tả một hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào

3. Past perfect – quá khứ hoàn thành
 

  1. Forn

+                S+ had + PII + O

       -                S + hadn’t + PII + O

      ?                 Had + S + PII + O ?

  1. Cách dùng.
  2. Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động ở trong quá khứ

Ex: when I arrived at the station, the train had legt

      He thanked me for what I had done for him

  • Diễn tả một hành động đã xảy ra rất lâu rồi trong quá khứ
  • Ex: I hadn’t seen her for a long tim, my first love

    4. Past prefect continounsn – quá khứ hoàn thành tiếp diễn



 

  1. Forn

+                S + had been + V-ing + O

      -                S+ hadn’t been + V-ing + O

      ?                Had + S + been + V-ing + O ?

  1. Cách dùng
  2. Nhấn mạnh quá trình xảy ra liên tục của 1 hành động tính tới 1 thời điểm nào đó đã xảy ra trong quá khứ

Ex : I had been typing all yerterday morning

 

  

Lượt xem : 1286 Người đăng :

Bình luận

Ý kiến độc giả

Liên kết:

Logo quảng cáo