tin tức nổi bật
- Hoàng Xuân Hạnh - Hoàng Kim: Doanh nhân người khiếm thị được biểu dương năm 2018
- Tôi mách bạn 6 Giải pháp hàng đầu để trở thành chuyên gia trong trị liệu: chữa bệnh và làm đẹp
- Hoàng Kim Massage thông kinh lạc toàn thân thải độc tố cơ thể, phục hồi sức khỏe, thổi bay những cơn đau bằng Công nghệ điện sinh học DDS
- Tẩm quất người mù Hoàng Kim tổ chức lớp Tập huấn kỹ thuật massage làm đẹp da mặt, massage giảm mỡ bụng cạo gió, giác hơi ống trúc cho nhân viên
- Góp máy tính cho người khuyết tật
- Chương trình tài trợ 1000 máy xông hơi cho thành viên hội người mù việt nam
- Những ngón tay dệt nên thần thoại
- Quyển sách: Món ngon ngày tết
- Giám đốc Trung tâm Hoàng Kim được ghi nhận là thành viên tích cực của Hiệp hội thương mại điện tử Việt Nam (năm 2012)
- video người mù vượt qua bóng tối (P1) (năm 2012)
- Giới thiệu 2: Đĩa âm nhạc tẩm quất người mù Hoàng Kim
- Tuyển dụng nhân viên làm tẩm quất ở Hoàng Kim
- Người giàu không ở... hai con mắt
- Biển tẩm quất người mù bị trịch thu vì ảnh hưởng đến làng văn hóa
- Những ngón đàn xuyên suốt màn đêm
- Hoàng kim trước thềm xuân mới.
- Massage của người khiếm thị từ góc nhìn của một người “ngoại đạo”
- Xoa xát mắt để phòng cận thị và hoa mắt ở tuổi già
UNIT 8: My day
Topic 5 Calendar and time (lịch và thời gian)
Topic 6 School (trường học)
Topic 7 Daily routine (thói quan hàng ngày)
I. Calendar
1. Ask a partner for the date. (hỏi một người bạn về ngày)
- Example:
- Hanna: What date is today? (hôm nay là ngày bao nhiêu)
- Harry: Today is Thursday, 20th, January, 2011.
- Watch out!
Pronounce it like this (phát âm như sau): The twentieth of January 2011.
2. Ask 5 people for their birthday. (hỏi 5 người bạn sinh nhật của họ)
Cindy: When is your birthday? (sinh nhật bạn là khi nào)
Thomas: My birthday is on 21nd August. (sinh nhật mình vào 21 tháng 8)
Cindy: When were you born? (bạn sinh năm nào)
Thomas: I was born in 1997. (mình sinh năm 1997)
- On which days of the week do you have maths in school?
(ngày nào trong tuần bạn có toán ở trường)
- When do you have English?
- When do you have history?
- On which day do you have no school?
4. Quiz
- When is the Vietnamese Women’s Day (Ngày Phụ nữ Việt Nam)?
- When is the celebration of the National Day (Ngày Quốc khánh) in Vietnam?
- On which day is the Teacher’s Day this year?
- When is Ho Chi Minh’s birthday?
- When is Christmas?
II. Time (giờ)
- Past (hơn)
- Examples:
- Twenty past nine / Nine twenty: 9 giờ 20 phút
- Half past nine / Nine thirty: 9 giờ 30
- Quarter past nine / Nine fifteen: 9 giờ 15
2. To (kém)
- Examples:
- Ten to nine: 9 giờ kém 10 hoặc eight fifty: 8 giờ 50
- Quarter to nine (9 giờ kém 15) hoặc eight forty five (8 giờ 45)
- Watch out!
- morning (buổi sáng): Nine am (9 giờ sáng);
- afternoon and evening (buổi chiều hoặc tối): Nine pm (9 giờ tối)
3. Exercise:Practice with a partner. (thực hành với một người bạn)
Example:
Rose: What time is it?
Mary: It’s 25 past 7 am.
Rose: Oh no I’m late for school.
III.School
1. Read and practise the dialogue with a partner.
a) Favourites
Mary: What subjects do you like? (môn học nào bạn thích?)
Rose: I like literature, art and English. (mình thích môn văn, vẽ và tiếng Anh)
Mary: What’s your favourite subject? (và môn học bạn thích là gì?)
Rose: My favourite subject in school is music. I love music. It is very interesting and our teacher is funny. But I hate maths. (môn học mình yêu thích ở trường là âm nhạc. Mình thích âm nhạc. Nó thật là thú vị và giáo viên của mình rất hài hước. Nhưng mình ghét toán)
Mary: Me too.
b) Exercise:
Ask your partner what subject he/she likes, what his/her favourite subject is and what subject he/she does not like.
- Read the dialogue.
a) Timetable (thời gian biểu)
Susan: I don’t have my timetable here. What subjects do we have today?
Megan: Today is Tuesday. On Tuesday we have maths, geography, history and English.
Susan: Oh, when do we have literature? I have my literature homework here.
Megan: On Monday, Wednesday and Friday.
Susan: At what time do we have geography lesson?
Megan: We have geography at 9.30. Now it’s 9.20. We are too early.
b) Exercise:
Write down your timetable: On Monday at 7.15 am I have … At … am I have …
IV. My day
1. Read the text.
Tom’s routine (thời gian biểu của Tom)
Every morning, I wake up at 6 o’clock and get up at 6:15. After this, I get dressed and brush my teeth. At 6.30 I wash my face and comb my hair. Then I have breakfast at 6:45.
Today is Monday, so I take a bus and go to my school. In the bus, I meet my friends and read a newspaper or study English. My classes start at 7:15. At 8:00 I have a break. I finish class at 11 o’clock. I go home at 11:30, change my clothes and have lunch with my family. I wash the dishes and I take a nap at 12:15.
In the afternoon, I get up at 2 o’clock. I listen to music and do housework in the afternoon. At 6 o’clock, I help my mother to cook dinner and we eat dinner at 7 o’clock.
In the evening I take a shower and do my homework from 7:30 to 9 o’clock. Then I watch TV, play games or use the computer. I go to bed at 10 o’clock.
2. Answer the questions.
- At what time does Tom get up?
- At what time does Tom have breakfast?
- What does he do in the bus?
- At what time does Tom have classes?
- At what time does he have a break?
- At what time does he go home?
- At what time does he eat dinner?
- At what time does he do his homework?
- At what time does he go to bed?
3. Answer the questions.
- What does he do at 6 am?
- What does he do at 6.30?
- What does he do at 12 o’clock?
- What does he do at 2 o’clock?
- What does he do at 6 pm?
4. Answer the questions about yourself.
- At what time do you get up?
- At what time do you have breakfast?
- At what time do you have classes?
- At what time do you eat lunch?
- At what time do you have dinner?
- At what time do you do your homework?
- At what time do you go to bed?
Ý kiến độc giả
Các tin liên quan
- UNIT 1: Let’s learn English (học tiếng Anh)
- UNIT 2: Personal pronouns and ”to be”
- UNIT 3: Numbers (số)
- UNIT 4: Possessives (sở hữu) and "this, that, these, those”
- UNIT 5: Singular and plural (số ít và số nhiều)
- UNIT 6: Reflexives (đại từ phản thân)
- UNIT 7: Articles (mạo từ)
- UNIT 9: Auxiliary verbs (trợ động từ) and sentence types (loại câu)
- UNIT 10: Present simple
- UNIT 11: Prepositions (giới từ)
Ảnh & vi deo sự kiện
-
Dự án tài trợ máy xông hơi cho Hội ng...
-
Hoàng Kim ra mắt Công ty cổ phần tư v...
-
Sinh nhật Website Hoàng Kim tròn 1 tu...
-
Tẩm quất người mù Hoàng Kim với công...
-
Kỷ niệm ngày người khuyết tật Việt na...
-
Tổng kết năm 2010 của Trung tâm Hoàng...
-
Tin nhanh
-
Sản phẩm - Dịch vụ
-
Khách hàng thân thiện
-
Nhân viên Hoàng Kim
tin tức mới
- Hoàng Xuân Hạnh - Hoàng Kim: Doanh nhân người khiếm thị được biểu dương năm 2018
- Doanh nhân khiếm thị tâm huyết / Chàng trai khiếm thị thành lập doanh nghiệp hỗ trợ nghề
- Tôi mách bạn 6 Giải pháp hàng đầu để trở thành chuyên gia trong trị liệu: chữa bệnh và làm đẹp
- Giáo trình dạy học DDS – Điện sinh học
- Ưu thế nổi bật của công nghệ DDS – Điện sinh học trong chữa bệnh và làm đẹp
tin tức xem nhiều
- Hoàng Kim Massage thông kinh lạc toàn thân thải độc tố cơ thể, phục hồi sức khỏe, thổi bay những cơn đau bằng Công nghệ điện sinh học DDS
- Xoa xát mắt để phòng cận thị và hoa mắt ở tuổi già
- Dịch vụ đăng quảng cáo đặt Banner giá rẻ - Hiệu quả bất ngờ
- Massage của người khiếm thị từ góc nhìn của một người “ngoại đạo”
Bình luận