Trang chủ --> Sách học Tiếng Anh : SSBD Inglish book --> UNIT 2: Personal pronouns and ”to be”
Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim

tin tức nổi bật

UNIT 2: Personal pronouns and ”to be”

 (Đại từ nhân xưng và động từ  ”to be”)

 

I.    Grammar (ngữ pháp)

1.   Personal pronouns (Đại từ nhân xưng)

a)   Subject (chủ ngữ)

  • Singular (số ít):
  • I (tôi, tớ...)
  • you (bạn, cậu...)
  • he (anh ấy, chú ấy..)
  • she (chị ấy, cô ấy...)
  • it (nó)      
  • Plural (số nhiều):
  • we (chúng ta, chúng tôi)
  • you (các bạn)
  • they (bọn họ)

b)  Object (tân ngữ)

  • Singular:
  • me (tôi, tớ...)
  • you (bạn, cậu...)
  • him (anh ấy, chú ấy..)
  • her (chị ấy, cô ấy...)
  • it (nó)      
  • Plural:
  • us (chúng ta, chúng tôi)
  • you (các bạn)
  • them (bọn họ)
  • Examples (ví dụ):
  • I see you. (tôi nhìn thấy bạn)
  • We meet them. (chúng tôi gặp họ)
  • She likes him. (chị ấy thích anh ấy)
  • They play with us. (họ chơi với chúng tôi)

2. “To be”

  • I am
  • You are
  • He/she/it is
  • We are
  • You are
  • They are

(I’m: I am, You’re: You are, He’s: He is, We’re: We are, They’re: They are)

  • Examples (ví dụ):
  • I am a student (I’m a student) (tôi là một học sinh/sinh viên)
  • He is a student (He’s a student) (anh ấy là học sinh/sinh viên)
  • They are students (they’re students) (họ là những học sinh/sinh viên)

 

  • I am from Vietnam. (mình đến từ Việt Nam).
  • She is Vietnamese. (cô ấy là người Việt Nam).
  • We are from England. (chúng tôi đến từ Anh).
  • You are English. (bạn là người Anh).

 

  • I am so happy.
  • He is very sad.
  • We are angry.
  • They are lucky.

 

  • noun (danh từ: student, book, pen...)
  • singular nouns (danh từ số ít: one student, one book, one pen…)
  • plural nouns (danh từ số nhiều: two students, two books, two pens...)

 

 

III.       Exercises (bài tập)

1.         Complete the dialogue.

Lucy: ... Tom!

Tom: Hello Lucy!

Lucy: How ... you?

Tom: I’m ..., thank you. ... you?

Lucy: I’m fine, too. ....

Tom: Nice .../... you, Lucy.

Lucy: ... to meet you too.

Tom: Goodbye. See you...

Lucy: Bye bye. ... you later.

 

  1. The dialogues are in a wrong order. Write them in the right order

(bài hội thoại sắp xếp sai trật tự. Sắp xếp cho đúng trật tự).

  1. Children: We’re fine, thank you. How are you?

Teacher: Good morning, children! How are you?

Childen: Bye.

Teacher: I am fine, thank you!

  1. Teacher: Fine, thanks. Goodbye.

Children: Good afterrnoon, teacher.

Teacher: Hello, children. How are you today?


3.     Choose the right form of ”to be” from the bracket

     (chọn ”to be” trong ngoặc cho đúng)

a)   I ... (am, is, are) fine. Thank you.

b) He ... (are, am, is) a good student.

c)   She ... (is, are, am) my teacher.

d) My name ... (is, am, are) Mary.

e)   What ... (am, is, are) your name?

f)   This book ... (is, are, am) bad.

g)   Tom … (are, am, is) from England.

h)   The students ... (are, am, is) from Vietnam.

i)    Her child ... (is, am, are) so cute.

j)  Her teacher ... (is, are, am) very nice.

k)  Kate … (is, are, am) good.

 

  1.   Replace the words in brackets with the right personal pronouns.

(thay thế từ trong ngoặc bằng một đại từ cho đúng)

a)  My name is Anna. (Anna) ... am English.

b)  This is Mai. (Mai) … is Vietnamese.

c)  Tom is my dad. (Tom) ... is a teacher.

d)  (Simon, Tom and me) ...  are from England.

e)  (Annika and Simon) ... are good in English.

f)   Jerry is my child. (Jerry) ... is  very cute.

g)   Hey Sarah, hey Tom! How are... (Sarah and Tom)

h)   Hey Sarah! How are ... (Sarah)?

Lượt xem : 1993 Người đăng :

Bình luận

Ý kiến độc giả

Liên kết:

Logo quảng cáo