Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim

tin tức nổi bật

UNIT 3: Numbers (số)

I.          Cardinal numbers (số đếm)

  • Zero: 0
  • One: 1
  • Two: 2
  • Three: 3
  • Four: 4
  • Five: 5
  • Six: 6
  • Seven: 7
  • Eight: 8
  • Nine: 9
  • Ten: 10
  • Eleven: 11
  • Twelve: 12
  • Thirteen: 13
  • Fourteen: 14
  • Fifteen: 15
  • Sixteen: 16
  • Seventeen: 17
  • Eighteen: 18
  • Nineteen: 19
  • Twenty: 20
  • Thirty: 30
  • Forty: 40
  • Fifty: 50
  • Sixty: 60
  • Seventy: 70
  • Eighty: 80
  • Ninety: 90
  • One-hundred: 100
  • Twenty-one: 21
  • Twenty-two: 22
  • Thirty-one: 31
  • One thousand: 1aj
  • One million: 1 triệu
  • One billion: 1 tỉ
  • Examples (ví dụ):100 students, 24 children, 57 km.
  • Note (chú ý):
  • cm-centimeter
  • m-meter
  • km-kilometer
  • mg-milligram
  • g-gram
  • kg-kilogram
  • l-liter

II. Ordinal numbers (số thứ tự)

  • First: 1st
  • Second: 2nd
  • Third: 3rd
  • Fourth: 4th
  • Fifth: 5th
  • Sixth: 6th
  • Seventh: 7th
  • Eighth: 8th
  • Ninth: 9th
  • Tenth: 10th
  • Eleventh: 11th
  • Twelfth: 12th
  • Thirteenth: 13th
  • Fourteenth: 14th
  • Fifteenth: 15th
  • Sixteenth: 16th
  • Seventeenth: 17th
  • Eighteenth: 18th
  • Nineteenth: 19th
  • Twentieth: 20th
  • Twenty-first: 21st
  • Twenty-second: 22nd
  • Twenty-third: 23rd
  • Twenty-fourth: 24th
  • Example (ví dụ):

Which grade are you in? -I’m in 6th grade. (bạn học lớp nào vậy? -Mình học lớp 6)

III.       Exercises

 Read and practice the dialogue with a partner(đọc và thực hành hội thoại với một nguời bạn)

Telephone numbers

Tom: Hey, Andy. Can you give me your telephone number, please?

Andy: Yes, of course. My home phone is 043 2364793. Can I have your mobile phone number?

Tom: Yes, it’s 0987 654 321. Can I have your mobile phone number, too?

Andy: No, I’m sorry. I have no mobile phone.

Tom: Ok, I call you on your home phone.

  1. Ask five partners for their telephone numbers(hỏi 5 bạn số điện thoại của họ)
  2. Read and practice the dialogues with a partner.
  3. Dialogue 1: Age (tuổi)

Mary: How old are you, Peter? (bạn bao nhiêu tuổi?)

Peter: I am 13 years old. And you? (mình 13 tuổi. Còn bạn?)

Mary: I am 10 years old.

  • Dialogue 2. Where do you come from? (bạn từ đâu đến?)

Mai: Where are you from, Peter? (bạn đến từ nước nào, Peter?)

Peter: I’m from England. And you? (mình đến từ Anh, còn bạn?)

Mai: I’m from Vietnam. (mình đến từ Việt Nam)

Peter: What do you do? (bạn đang làm gì)

Mai: I go to school. I’m a student. What about you? (Mình đi đến trường. Mình là một học sinh. Còn bạn?)

Peter: Me too. (mình cũng vậy)

Mai: Where do you live? (bạn sống ở đâu)

Peter: I live in Hanoi. (mình sống ở Hà Nội)

4.   Answer the questions and write down.

a)  What’s your name?

b)  How old are you?

c)  What do you do?

d)  Where do you come from?

e)  Where do you live?

  1. Ask 3 people the same questions.(hỏi 3 người những câu hỏi giống như thế)

 

 

Lượt xem : 2009 Người đăng :

Bình luận

Ý kiến độc giả

Liên kết:

Logo quảng cáo