Trang chủ --> Sách học Tiếng Anh : SSBD Inglish book --> UNIT 5: Singular and plural (số ít và số nhiều)
Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Hoàng Kim kỷ niệm 10 năm thành lập
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim
Tẩm quất Hoàng Kim

tin tức nổi bật

UNIT 5: Singular and plural (số ít và số nhiều)

Topic 3: Animals (động vật)

 

I.  Grammar

1.  Countable and uncountable nouns (danh từ đếm được và không đếm được)

  • Countable nouns have “a/an” and can form a plural (danh từ đếm được có “a/an” và viết được dạng số nhiều): A cat, a dog, an ox, an animal...
  • Uncountable nouns have no “a/an” and can not form a plural (danh từ không đếm được không có “a, an”, không viết được dạng số nhiều): people, grass, water…

2.  The formation of plurals (dạng của danh từ số nhiều)

  • add -s (thêm –s)
  • Examples:
  • Spider - spiders
  • Crab - crabs

3.  Special words (các từ đặc biệt)

a)  Nouns with “ch, s, sh, x, z, o” ending: add “-es”

(danh từ kết thúc: “ch, s, sh, x, z, o”: thêm -es)

  • Examples:
  • Ostrich - ostriches
  • Phoenix- phoenixes

b)  Nouns with “ce, ge, se, ze” ending: add –s

(danh từ kết thúc “ce, ge, se, ze” thêm –s)

  • Examples:
  • House - houses
  • Horse - horses

c)  Nouns with -y ending (danh từ kết thúc bằng –y)

  • “y” after a consonant:  change -y to -i and add -es

(–y sau một phụ âm: đổi –y thành –i và thêm –es)

  • Examples:
  • Puppy - puppies
  • Kitty – kitties
  • “-y” after a vowel: add -s (–y sau một nguyên âm: thêm –s)
  • Examples:  day-days

d)  Plurals of proper nouns(dạng số nhiều của danh từ riêng)

  • Examples:
  • Jill, Jills
  • Tom, Toms
  • George, Georges

e)  Nouns with -f or -fe ending (danh từ kết thúc với –f hoặc –fe)

  • change “f” to “v” and add “-s” (chuyển –f thành –v và thêm –s)
  • Examples:
  • Calf - calves
  • Knife - knives

f)  Nouns with -man ending: change -man to -men

(danh từ kết thúc bằng –man chuyển –man thành –men)

  • Examples:  gentleman- gentlemen                 

g)  Irregular plurals (dạng số nhiều bất qui tắc)

  • Examples:
  • child- children
  • foot- feet
  • goose- geese
  • tooth- teeth
  • mouse- mice
  • ox- oxen
  • man- men
  • knife-knives
  • woman- women

 

h)  Some nouns do not change in the plural                

(một số danh từ không đổi khi chuyển sang số nhiều)

  • Examples:
  • deer-deer
  • sheep- sheep
  • cattle-cattle
  • buffalo-buffalo

II.        Exercises

Change these singulars into plurals:

Pencil, bus, pass, dish, fox, page, horse, phrase, puppy, story, Grace, John, half, leaf, wolf, policeman, policewoman, sheep, calf, sentence, buffalo, mouse.

III. TOPIC 3 Animals

Texts (bài đọc)

  1. Mr. Smith is a farmer. He has many animals. On his farm, there are four goats, two buffalo, three cows and 1 calf.  He has five chicken, three ducks and one goose, too. He also has seven pigs but no horses and sheep. Maybe there are many mice and rats on his farm.

a)  How many buffalo does Mr. Smith have?

b)  How many pigs does he have?

c)  Does he have rats?

  1. In the zoo there are many animals. There are ten slow turtles and seven fast zebras. Eight big tigers, five big bears and ten big elephants. There are one hundred small bees, small spiders and small crabs. Nineteen beautiful peacocks and one ugly lion. There are fifteen loud monkeys and three quiet fishes. Four long snakes and three short rabbits.

a)  How many bears are there in the zoo?

b)  How many tigers are there?

c)  Are there monkeys?

d)  How are the tigers? Are they small or big?

e)  How are the spiders? Are they big or small?

f)  How is the lion? Is it beautiful or ugly?

g)  How are the snakes? Are they long or short?

Lượt xem : 10412 Người đăng :

Bình luận

Ý kiến độc giả

Liên kết:

Logo quảng cáo